B’CEBU

building (1)

TỌA LẠC GẦN MACTAN NEWTOWN ĐẦY ĐỦ TIỆN ÍCH, ĐA DẠNG CÁC CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH VÀ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA

cebu-30

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ B’CEBU
1 Kề cận Mactan Newtown, đa dạng các tiện ích
2 Kế thừa giá trị và kinh nghiệm đào tạo của trường Anh ngữ BECI
3 Cơ sở vật chất mới, sang trọng, hiện đại
4 Có thể lựa chọn mô hình Sparta hoặc Semi Sparta
5 Đa dạng các câu lạc bộ tiếng Anh và hoạt động cuối tuần
6 Có mô hình phòng 2+1 ở cùng giáo viên (chỉ dành cho nữ)
7 Tổ chức định hướng online trước khi nhập học
8 Bên dưới toà nhà có nhiều tiện ích như nhà hàng, quán cafe, siêu thị

»TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

Trường Anh ngữ B’Cebu dù được thành lập trong năm 2023 nhưng kinh nghiệm đào tạo và quản lý của trường trên thực tế là đã có từ rất lâu, dựa trên nền tảng của trường Anh ngữ BECI (Baguio). Nói cách khác, B’Cebu là phân hiệu của BECI đặt tại Cebu. Chính vì vậy, bạn không cần lo lắng về chất lượng của trường.

B’Cebu được ra đời với sự đầu tư, chăm chút tỉ mỉ cho campus cũng như giáo trình và chương trình học, cung cấp thêm lựa chọn và đáp ứng nhu cầu du học tiếng Anh tại Philippines nói chung và Cebu nói riêng.

Khi so sánh, chúng ta sẽ thấy giữa BECI và B’Cebu có nhiều cách thức tổ chức khóa học tương đồng, tuy nhiên ở B’Cebu lại vượt trội hơn về danh sách các hoạt động tiếng Anh, các câu lạc bộ thú vị giúp việc học trở nên không còn nhàm chán.

Tên trường B’Cebu
Địa chỉ Bachelor’s Condominium, Angasil Corner, Kasinto Str., Mactan, Lapu lapu city, Cebu, Philippines
Thành lập Tháng 7/ 2023
Quy mô Tối đa 500 học viên
Công nhận bởi Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA)
Khóa học ESL, IELTS, IELTS Guarantee, Business English, Junior ESL
Giáo viên 200 giáo viên Filipino
Cơ sở trường học Phòng học 1:1, phòng học nhóm, phòng thuyết trình, thư viện, văn phòng quản lý, bàn thông tin học viên
Ký túc xá Phòng đơn, phòng đôi, phòng 2+1, phòng ba, phòng bốn được trang bị đầy đủ giường đệm, chăn, ga gối, kệ quần áo, bàn học & đèn, tủ lạnh, móc quần áo, bình đun nước nóng, máy sấy tóc, nhà tắm và nhà vệ sinh trong phòng
Dịch vụ tiện ích khác Hồ bơi, sân chơi thể thao, nhà ăn, phòng gym, phòng y tế, quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt sấy, trung tâm dạy lặn

»ĐẶC ĐIỂM CỦA B’CEBU

thể tuỳ chọn theo mô hình Sparta hoặc Semi Sparta

B’Cebu hoạt động chủ yếu theo mô hình Semi Sparta. Điều đó có nghĩa là học viên được phép ra ngoài vào các ngày trong tuần, từ 18:00 trở đi tức khi các tiết học chính kết thúc. Riêng đối với khoá Speed ESL và Lite ESL học viên có thể ra ngoài trong các khung giờ từ 8:00 đến 18:00 miễn là không có lớp học. Nhìn chung, đây là mô hình học tập tương đối dễ chịu, phù hợp với đa số các du học sinh.

Tuy nhiên, bên cạnh đó, trường vẫn cung cấp một số chương trình Sparta dành cho các bạn muốn tập trung học hoàn toàn từ thứ hai đến thứ sáu. Cụ thể là học viên khoá Sparta sẽ phải tham gia bài test từ vựng buổi sáng, tham gia các lớp học bổ sung và tự học bắt buộc vào buổi tối.

Thừa hưởng kinh nghiệm và chất lượng từ BECI

Là một phân hiệu của BECI như đã đề cập ở trên, B’Cebu không chỉ thừa hưởng các giá trị chất lượng và mà còn khá tương đồng trong cách thức tổ chức khóa học cũng như chất lượng đào tạo. Điều này tạo nên tính thống nhất và bạn có thể dễ dàng chuyển đổi campus từ Baguio sang Cebu hoặc ngược lại mà không gặp bất kỳ khó khăn nào.

Đa dạng các hoạt động ngoại khóa

Với phương châm không những học tiếng Anh mà còn phải tích luỹ thêm nhiều trải nghiệm quý giá về du lịch, văn hoá tại Philippines, nhà trường tích cực tổ chức nhiều câu lạc bộ tiếng Anh trong tuần và hoạt động du lịch, giao lưu văn hoá vào cuối tuần để khuyến khích các học viên tham gia.

Tổ chức định hướng trước khi nhập học

Nhằm giúp nhà trường hiểu rõ kỹ năng và mong muốn của từng học viên, bạn sẽ được tham gia buổi phỏng vấn online trước khi nhập học qua Skype hoặc Zoom. Từ đó, giáo viên sẽ nắm bắt các mục tiêu và vấn đề mà bạn gặp phải, góp phần lên đúng kế hoạch, lịch trình và giáo trình phù hợp. (Lưu ý: Bạn vẫn phải tham gia bài kiểm tra đầu vào khi nhập học).

Vị trí tốt, đa diện tiện ích xung quanh

Với việc nằm gần kề Mactan Newtown – Khu phức hợp mua sắm ăn uống nổi tiếng ở Mactan, du học sinh sẽ luôn cảm thấy thuận tiện trong mọi hoạt động vui chơi, giải trí và ăn uống. Đặc biệt, trường gần rất nhiều bãi biển đẹp, công viên nước, các điểm thăm quan, mua sắm và nhất là sân bay quốc tế. Bạn chỉ mất khoảng 15 phút để di chuyển về trường ngay khi đáp chuyến bay, giảm thiểu mệt mỏi.

» KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Khóa học Giờ học thường lệ Lớp tự chọn
Lite ESL 2 2 tiết 1:1
Lite ESL 4 4 tiết 1:1
Speed ESL 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm 3 tiết
Intensive ESL 6 tiết 1:1 3 tiết
B’Sparta 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 3 tiết Sparta, 2 tiết tự học bắt buộc
IELTS 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm 3 tiết
IELTS Sparta 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 1 tiết kiểm tra từ vựng, 2 tiết thi thử, 2 tiết tự học bắt buộc
IELTS Đảm bảo 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm, 1 tiết kiểm tra từ vựng, 2 tiết thi thử bắt buộc
Business English 4 tiết 1:1, 2 tiết nhóm 2 tiết
Junior ESL 6 tiết 1:1

(*)1 tiết học là 45 phút, học viên có 15 phút giải lao

LITE ESL 2

Đây là khóa học dành riêng cho học viên từ 40 tuổi trở lên có mục tiêu vừa học vừa trải nghiệm, nghỉ dưỡng kết hợp các hoạt động du lịch, khám phá Cebu. Vì thế, chương trình này không yêu cầu đầu vào, dành cho mọi trình độ với thời lượng tiết học tối thiểu. Học viên có thể linh hoạt yêu cầu điều chỉnh nội dung học tập sao cho phù hợp với bản thân.

Lớp 1:1 (2 tiết): Chọn 2 trong số các môn Writing, Reading, Listening, Speaking

LITE ESL 4

Đây là khóa học được thiết kế dành cho những học viên muốn tận hưởng một lịch trình ít bận rộn hơn khi học tiếng Anh. Với tốc độ học tập thoải mái hơn và thời gian học linh hoạt, học viên có thể học theo tốc độ và sự thuận tiện của riêng mình. Hơn nữa, khóa học này cho phép những học viên có lối sống bận rộn ưu tiên các công việc khác mà không ảnh hưởng đến việc học tiếng Anh của họ.

Dành cho học viên mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao

Lớp 1:1 (4 tiết): Writing, Reading, Listening, Speaking

SPEED ESL

Đây là một trong các chương trình tiêu biểu của BECI và được B’Cebu kế thừa. Khóa học này sẽ giúp bạn phát triển các kỹ năng cốt lõi bao gồm: Nghe, Nói, Đọc, Viết và dành cho mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.

Lớp 1:1 (4 tiết): Reading, Speaking, Grammar/ Writing, Vocabulary/ Speaking

Lớp nhóm (2 tiết): Speaking, Listening

Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Tuỳ chọn tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.

Lớp tự chọn buổi tối (2 tiết): Tuỳ chọn tham gia. Nội dung có thể thay đổi tuỳ theo thực tế: Evening Voca/ Sentence, Sound Right, Idioms/ Expression, Debate/ Discussion…

INTENSIVE ESL

Intensive ESL cũng tương tự Speed ESL tuy nhiên thời lượng tiết 1:1 sẽ gia tăng từ 4 lên 6 tiết, mang đến cơ hội rèn luyện tối đa những kỹ năng mà học viên còn yếu cũng như gia tăng tốc độ tiến bộ trong thời gian ngắn. Khóa học này cũng phù hợp cho mọi trình độ.

Dành cho học viên mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.

Lớp 1:1 (6 tiết): Speaking (2), Reading, Listening, Grammar/ Writing, Vocabulary

Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Tuỳ chọn tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.

Lớp tự chọn buổi tối (2 tiết): Tuỳ chọn tham gia. Nội dung có thể thay đổi tuỳ theo thực tế: Evening Voca/ Sentence, Sound Right, Idioms/ Expression, Debate/ Discussion…

B’SPARTA

Nếu có mong muốn học tập một cách kỷ luật và nghiêm túc, nhất là khi bạn chỉ có thể du học ngắn hạn dưới 12 tuần, thì bạn hãy tham khảo chương trình B’Sparta này. Ngoài các số tiết học chính thức, bạn còn phải tham gia các lớp Sparta và lớp tự học. Bạn cũng không được phép ra ngoài mỗi ngày, chỉ ra ngoài vào cuối tuần.

Lớp 1:1 (4 tiết): Reading, Speaking, Grammar/ Writing, Vocabulary/ Speaking

Lớp nhóm (2 tiết): Speaking, Listening

Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Bắt buộc tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.

Lớp tự chọn buổi tối (2 tiết): Bắt buộc tham gia. Nội dung có thể thay đổi tuỳ theo thực tế: Evening Voca/ Sentence, Sound Right, Idioms/ Expression, Debate/ Discussion…

Lớp tự học (2 tiết): Từ 20:00 – 22:00, học viên bắt buộc phải tham gia tự học và có giáo viên hướng dẫn.

IELTS

Khóa học IELTS được thiết kế để người học chưa quen với bài kiểm tra IELTS có thể xây dựng các kỹ năng IELTS cơ bản và làm quen với các dạng bài kiểm tra.

Lớp 1:1 (4 tiết): IELTS Reading, Speaking, Writing, Listening

Lớp nhóm (2 tiết): IELTS Listening, Speaking

Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Tuỳ chọn tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới IELTS mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.

Thi thử (2 tiết): Thực hành bài thi thử IELTS từ 19:00 đến 20:45, học viên có thể tuỳ chọn tham gia hoặc không.

IELTS SPARTA

Đối với những học viên muốn học IELTS chuyên sâu hơn có thể chọn khóa học IELTS Sparta. Khoá học này sẽ được quản lý điểm danh chặt chẽ và bắt buộc tham gia đầy đủ lớp kiểm tra Voca buổi sáng cũng như bài thi thử IELTS và tự học buổi tối là bắt buộc.

Lớp 1:1 (4 tiết): IELTS Reading, Speaking, Writing, Listening

Lớp nhóm (2 tiết): IELTS Listening, Speaking

Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Bắt buộc tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới IELTS mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.

Thi thử (2 tiết): Thực hành bài thi thử IELTS từ 19:00 đến 20:45, học viên bắt buộc tham gia.

IELTS GUARANTEE

Như tên gọi, đây là khoá học có cam kết đầu ra cho chương trình IELTS với mục tiêu rõ ràng, nhất quán. Học viên sẽ cảm nhận rõ áp lực học tập nhưng đồng thời cũng sẽ có được kết quả xứng đáng sau 12 tuần học bất kể là bạn muốn thi IELTS Academic hay IELTS General.

Lớp 1:1 (4 tiết): IELTS Reading, Speaking, Writing, Listening

Lớp nhóm (2 tiết): IELTS Listening, Speaking

Lớp từ vựng buổi sáng (1 tiết): Bắt buộc tham gia từ 8:00 đến 8:45. Bạn sẽ được phát danh sách từ mới IELTS mỗi ngày để luyện tập dưới sự giám sát của giáo viên.

Thi thử (2 tiết): Thực hành bài thi thử IELTS từ 19:00 đến 20:45, học viên bắt buộc tham gia.

(*) Yêu cầu đầu vào và mức đảm bảo

Yêu cầu đầu vào Đảm bảo đầu ra
IELTS 4.0 Đảm bảo 5.5 trở lên
IELTS 5.0 Đảm bảo 6.0 trở lên
IELTS 6.0 Đảm bảo 6.5 trở lên
IELTS 6.5 Đảm bảo 7.0 trở lên

(*) Lợi ích khi tham gia khóa IELTS đảm bảo

• Miễn toàn bộ học phí cho đến khi đạt được số điểm đảm bảo (Học viên chỉ chi trả chi phí lưu trú tại ký túc xá, gia hạn Visa,giáo trình và điện nước…

• Được tặng chi phí 1 kì thi IELTS chính thức

BUSINESS ENGLISH

Chương trình tiếng Anh thương mại tại B’Cebu được phân chia thành 3 cấp độ là Intro, Elementary và Intermediate với yêu cầu đầu vào khác nhau. Trong đó, học viên sẽ được giảng dạy các kiến thức ngôn ngữ sử dụng trong môi trường kinh doanh quốc tế, đảm bảo có thể áp dụng tốt các kỹ năng nói, viết, xử lý tình huống nơi công sở, tự tin trình bày ý tưởng – thuyết trình – đàm phán, giúp học viên có nền tảng vững chắc để phát triển và thăng tiến trong sự nghiệp.

Các giáo trình sử dụng chủ yếu là những đầu sách nổi tiếng về tiếng Anh thương mại như English for Socializing, Business English Vocabulary in Use, Get Ready for International Business, Market Leader… cùng với bộ giáo trình Live ESL do trường biên soạn. 

Học viên bắt buộc phải tham gia các bài kiểm tra đầu vào, kiểm tra định kỳ cuối tháng và để xét tốt nghiệp, học viên phải chuẩn bị dự án và thuyết trình trước thầy cô, phản biện – trả lời câu hỏi thực tiễn…

Business English Intro

Yêu cầu đầu vào: Không giới hạn trình độ, thời lượng học tối thiểu 1 tuần. Khuyến khích học viên từ 21 tuổi trở lên.

Lớp 1:1 (4 tiết): ESL Speaking, Business Speaking, Business Vocabulary, Live ESL

Lớp nhóm (2 tiết): ESL Speaking & Listening

Lớp tự chọn (2 tiết): Trong đó bao gồm 1 tiết buổi sáng với các môn Listening, Vocabulary và 1 tiết buổi tối với các môn như Debate & Speech, Idioms and Expressions, Listening.

Business English Elementary

Yêu cầu đầu vào: Trình độ tương đương từ A1 đến A2 hoặc IELTS 3.5 trở lên. Thời lượng học tối thiểu 1 tuần. Khuyến khích học viên từ 21 tuổi trở lên.

Lớp 1:1 (4 tiết): ESL Speaking, Business Speaking, Business Vocabulary, Live ESL

Lớp nhóm (2 tiết): ESL Speaking/ Listening, Business Integrated

Lớp tự chọn (2 tiết): Trong đó bao gồm 1 tiết buổi sáng với các môn Listening, Vocabulary và 1 tiết buổi tối với các môn như Debate & Speech, Idioms and Expressions, Listening.

Business English Intermediate

Yêu cầu đầu vào: Trình độ tương đương từ A2 hoặc IELTS 5.0 trở lên. Thời lượng học tối thiểu 1 tuần. Khuyến khích học viên từ 21 tuổi trở lên.

Lớp 1:1 (4 tiết): ESL Speaking, Business Speaking, Business Vocabulary, Live ESL

Lớp nhóm (2 tiết): ESL Speaking/ Listening, Business Integrated

Lớp tự chọn (2 tiết): Trong đó bao gồm 1 tiết buổi sáng với các môn Listening, Vocabulary và 1 tiết buổi tối với các môn như Debate & Speech, Idioms and Expressions, Listening.

Chú thích về môn học Live ESL

Live ESL là môn học đề cao trải nghiệm thực tế, giúp học viên gia tăng vốn từ vựng và am hiểu hơn về văn hoá, kinh tế, đời sống xã hội. Học viên được khuyến khích hiểu cách sử dụng từ, mẫu câu theo ngữ cảnh và ghi nhớ lâu hơn so với hình thức học thuộc lòng thông thường.

Mỗi bài học trong Live ESL sẽ tích hợp tất cả kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Theo đó, học viên sẽ tuần tự được giáo viên hướng dẫn thực hiện các bước sau:

1. Đọc bản tin kinh tế / các chủ đề liên quan đến khoa học, xã hội, đời sống

2. Học viên scan mã bài học để chuyển đến file nghe, luyện kỹ năng nghe hiểu, trả lời các câu hỏi trắc nghiệm

3. Học viên thực hành sử dụng vốn từ vựng và mẫu câu đã học qua bài đọc

4. Giáo viên hướng dẫn học viên phát âm từ vựng mới, nghe và lặp lại các từ liên tục

5. Học viên thảo luận về các câu hỏi liên quan đến bài đọc cùng giáo viên

JUNIOR ESL

Khóa học dành cho học viên từ 17 tuổi trở xuống, cung cấp nền tảng tiếng Anh bằng cho các em bằng cách tập trung vào các kỹ năng chính như nói, nghe, đọc và viết thông qua nhiều hoạt động hấp dẫn. Ngoài ra, các em cũng được rèn luyện cấu trúc ngữ pháp, xây dựng khả năng tự tin khi giao tiếp.

Dành cho học viên mọi trình độ.

Lớp 1:1 (6 tiết): Grammar, Writing, Reading, Listening, Speaking, Vocabulary

*Lưu ý: Học viên từ 15 đến dưới 18 tuổi có thể chọn tham gia bất kỳ khoá học nào khác tại B’Cebu nhưng phải thanh toán học phí bằng với khoá Junior ESL

» CÁC BÀI KIỂM TRA

Pre-online Interview: Học viên được xếp lịch phỏng vấn trước khi nhập học thông qua Zoom/ Skype. Thông qua đó, bạn sẽ được đánh giá sơ bộ kỹ năng, trình độ, ưu khuyết điểm, gợi ý giáo trình và câu lạc bộ cũng như nhận được những lời khuyên hữu ích trước khi lên đường đến với Philippines.

Placement Test: Là bài kiểm tra trình độ đầu vào của học viên, được tiến hành vào thứ 2 hàng tuần cho các học viên mới bao gồm toàn bộ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Kiểm tra từ vựng: Được tổ chức vào thứ 6 hằng tuần, kiểm tra kiến thức từ vựng đã học xuyên suốt 1 tuần.

Speaking Prescription: Hằng tháng, tất cả học viên sẽ tham gia bài kiểm tra kỹ năng nói. Trong đó, học viên sẽ được ghi hình và có giáo viên gõ lại chi tiết các câu trả lời đồng thời trả kết quả đánh giá dựa trên 10 tiêu chí (phát âm, nhấn trọng âm, ngữ điệu, lưu loát, hiểu, từ vựng, độ chính xác ngữ pháp, phạm vi ngữ pháp, tính liên kết, tính đầy đủ của nội dung) kèm theo nhận xét cụ thể các lỗi sai.

Presentation: Học viên chương trình Business English phải tham gia chuẩn bị dự án kinh doanh và thuyết trình để đủ điều kiện tốt nghiệp, nhận chứng chỉ hoàn thành khóa học từ trường.

Mock test: Học viên khóa Pre IELTS và IELTS đảm bảo sẽ thực hiện Mock test 2 tiết mỗi ngày.

Progress Test: Kiểm tra, đánh giá sự tiến bộ của học viên tại trường được diễn ra vào cuối khoá học..

» THỜI GIAN BIỂU MỘT NGÀY

Thời gian B’Sparta IELTS Sparta
07:00 ~ 07:50 Ăn sáng Ăn sáng
08:00 ~ 08:45 Lớp từ vựng buổi sáng Lớp từ vựng IELTS buổi sáng
08:55 ~ 09:40 Lớp 1:1 – Speaking Lớp 1:1 – IELTS Speaking
09:50 ~ 10:35 Lớp 1:1 – Reading Lớp 1:1 – IELTS Reading
10:45 ~ 11:30 Lớp nhóm – Listening Lớp nhóm – IELTS Listening
11:40 ~ 12:25 Nghỉ ngơi Nghỉ ngơi
12:30 ~ 13:30 Ăn trưa Ăn trưa
13:30 ~ 14:15 Lớp 1:1 – Grammar/ Writing Lớp 1:1 – IELTS Writing
14:25 ~ 15:10 Lớp 1:1 – Vocabulary Lớp 1:1 – IELTS Listening
15:20 ~ 16:05 Lớp nhóm – Speaking Lớp nhóm – IELTS Speaking
16:15 ~ 17:00 Nghỉ ngơi Nghỉ ngơi
17:10 ~ 17:55 Lớp tuỳ chọn buổi tối Lớp tuỳ chọn buổi tối hoặc tự học
18:00 ~ 19:00 Ăn tối Ăn tối
19:00 ~ 19:45 Lớp tuỳ chọn buổi tối IELTS Mock test
19:55 ~ 20:40 Tự học IELTS Mock test
19:55 ~ 20:40 Tự học Tự học

*Giờ giới nghiêm: Nếu có giờ học vào ngày hôm sau, học viên phải trở về trường trước 23:00. Không có quy định giờ giới nghiêm nếu ngày hôm sau học viên không có tiết học.

*Học viên từ 18 tuổi: Không được phép ra ngoài các ngày trong tuần từ 18:00 (trừ học viên khoá Speed ESL và Lite ESL có thể ra ngoài miễn là kết thúc giờ học)

» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC

Để học hỏi thêm và trải nghiệm nhiều hơn, nhà trường tổ chức rất nhiều hoạt động đặc biệt vào thứ bảy hàng tuần như: Tour du lịch khám phá các địa điểm nổi tiếng ở Cebu, chương trình cộng đồng và thiện nguyện, chương trình chia sẻ ngôn ngữ và văn hoá… Tuỳ từng hoạt động học viên sẽ đóng các mức phí tham gia khác nhau.

Dọn phòng: Học viên đăng ký 1 lần/ tuần tại bàn thông tin và phải có ít nhất 1 học viên ở trong phòng khi việc dọn dẹp diễn ra.

Thay ga giường, vỏ gối: 1 lần/tuần

Giặt giũ: Học viên mang quần áo đến phòng giặt và có tính phí

Cung cấp 3 bữa ăn mỗi ngày vào các ngày trong tuần, 2 bữa ăn vào thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ

Phòng gym và thư viện mở cửa từ 8:00 đến 23:00 hằng ngày

Thay đổi chương trình và giáo viên: Học viên sẽ điền vào phiếu yêu cầu tại văn phòng vào thứ tư từ 8:00 đến 17:00 và sẽ nhận được thời khoá biểu mới từ thứ 2 tuần sau đó. Học viên chỉ được thay đổi giáo viên mỗi 2 tuần/lần.

Thay đổi giáo trình: Học viên trao đổi trực tiếp với giáo viên các lớp 1:1 để được hỗ trợ xem xét đổi giáo trình phù hợp.

» HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC

HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)

Speed ESL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (View ngoại khu) 2.200 4.400 6.600 8.800 11.000 13.200
Phòng đơn (View nội khu) 2.150 4.300 6.450 8.600 10.750 12.900
Phòng đôi (Có phòng khách) 2.050 4.100 6.150 8.200 10.250 12.300
Phòng đôi 1.750 3.500 5.250 7.000 8.750 10.500
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) 1.700 3.400 5.100 6.800 8.500 10.200
Phòng ba 1.550 3.100 4.650 6.200 7.750 9.300

Intensive ESL / B’Sparta

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (View ngoại khu) 2.350 4.700 7.050 9.400 11.750 14.100
Phòng đơn (View nội khu) 2.300 4.600 6.900 9.200 11.500 13.800
Phòng đôi (Có phòng khách) 2.200 4.400 6.600 8.800 11.000 13.200
Phòng đôi 1.900 3.800 5.700 7.600 9.500 11.400
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) 1.850 3.700 5.550 7.400 9.250 11.100
Phòng ba 1.700 3.400 5.100 6.800 8.500 10.200

Lite ESL 4

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (View ngoại khu) 2.050 4.100 6.150 8.200 10.250 12.300
Phòng đơn (View nội khu) 2.000 4.000 6.000 8.000 10.000 12.000
Phòng đôi (Có phòng khách) 1.900 3.800 5.700 7.600 9.500 11.400
Phòng đôi 1.600 3.200 4.800 6.400 8.000 9.600
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) 1.550 3.100 4.650 6.200 7.750 9.300
Phòng ba 1.400 2.800 4.200 5.600 7.000 8.400

Lite ESL 2

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (View ngoại khu) 1.700 3.400 5.100 6.800 8.500 10.200
Phòng đơn (View nội khu) 1.650 3.300 4.950 6.600 8.250 9.900
Phòng đôi (Có phòng khách) 1.550 3.100 4.650 6.200 7.750 9.300
Phòng đôi 1.250 2.500 3.750 5.000 6.250 7.500
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) 1.200 2.400 3.600 4.800 6.000 7.200
Phòng ba 1.050 2.100 3.150 4.200 5.250 6.300

IELTS

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (View ngoại khu) 2.300 4.600 6.900 9.200 11.500 13.800
Phòng đơn (View nội khu) 2.250 4.500 6.750 9.000 11.250 13.500
Phòng đôi (Có phòng khách) 2.150 4.300 6.450 8.600 10.750 12.900
Phòng đôi 1.850 3.700 5.550 7.400 9.250 11.100
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) 1.800 3.600 5.400 7.200 9.000 10.800
Phòng ba 1.650 3.300 4.950 6.600 8.250 9.900

IELTS Sparta / Business English

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (View ngoại khu) 2.350 4.700 7.050 9.400 11.750 14.100
Phòng đơn (View nội khu) 2.300 4.600 6.900 9.200 11.500 13.800
Phòng đôi (Có phòng khách) 2.200 4.400 6.600 8.800 11.000 13.200
Phòng đôi 1.900 3.800 5.700 7.600 9.500 11.400
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) 1.850 3.700 5.550 7.400 9.250 11.100
Phòng ba 1.700 3.400 5.100 6.800 8.500 10.200

IELTS Guarantee

Loại phòng 12 tuần 24 tuần
Phòng đơn (View ngoại khu) 7.350 14.700
Phòng đơn (View nội khu) 7.200 14.400
Phòng đôi (Có phòng khách) 6.900 13.800
Phòng đôi 6.000 12.000
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) 5.850 11.700
Phòng ba 5.400 10.800

Junior ESL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn (View ngoại khu) 2.550 5.100 7.650 10.200 12.750 15.300
Phòng đơn (View nội khu) 2.500 5.000 7.500 10.000 12.500 15.000
Phòng đôi (Có phòng khách) 2.400 4.800 7.200 9.600 12.000 14.400
Phòng đôi 2.100 4.200 6.300 8.400 10.500 12.600
Phòng 2+1 (Dành cho Nữ) 2.050 4.100 6.150 8.200 10.250 12.300
Phòng ba 1.900 3.800 5.700 7.600 9.500 11.400

Kids Center

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đôi (Có phòng khách) 2.100 4.200 6.300 8.400 10.500 12.600
Phòng đôi 1.800 3.600 5.400 7.200 9.000 10.800
Phòng ba 1.600 3.200 4.800 6.400 8.000 9.600

CÁC CHI PHÍ KHÁC

Phí nhập học 100 USD (chỉ trả 1 lần)
SSP 7.800 peso (có giá trị trong 6 tháng)
SSP E-Card 4.500 peso (có giá trị trong 1 năm)
Gia hạn visa 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 5,130 peso; 9-12 tuần: 11,530 peso; 13-16 tuần: 15,960 peso; 17-20 tuần: 20,390 peso; 21-24 tuần: 24,820 peso
ACR – ICard 4,000 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)
ID Card 200 peso
Điện nước 4,000 peso/ 4 tuần. Nếu dùng quá 15Kw/ tuần thì phải trả phí phát sinh 20 peso/ Kw
Phí bảo trì 2,000 peso/ 4 tuần
Tài liệu học tập Tuỳ từng loại sách, khoảng 1,500 – 2,000 peso/ 4 tuần
Đón tại sân bay Từ 4:00 pm thứ 7 đến 1:00 am thứ 2: 1,000 peso. Ngoài khung giờ trên: 1,500 peso
Phí giặt sấy 200 peso/ 8 kg
Đặt cọc KTX Từ 1 – 4 tuần: 3,000 peso. Từ 5 tuần trở lên: 5,000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước
Chi phí ở lại thêm Nguyên tắc đến trường thứ bảy hoặc chủ nhật, rời khỏi trường trước 1h chiều ngày thứ bảy. Trường hợp ở lại thêm qua đêm: Phòng 3: 1,500 peso/ đêm; Phòng đôi: 2,000 peso/ đêm; Phòng đơn và phòng đôi có living room: 2,500 peso/ đêm
Phí giám hộ Áp dụng với học viên nhỏ tuổi không có giám hộ đi cùng: Học viên dưới 15 tuổi: 400 USD/ 4 tuần. Học viên từ 15 đến dưới 18 tuổi: 200 USD/ 4 tuần.

» TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN

Brochure Orientation Hoan hoc phi Regulations

» THƯ VIỆN HÌNH ẢNH (Click ⇓⇓)

B'CEBU

» VIDEO

Theo nguồn: Phil English

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *