HỌC TẬP THEO MÔ HÌNH RESORT BÊN BỜ BIỂN VỚI HỌC VIÊN ĐA QUỐC TỊCH

| NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ GENIUS | |
| 1 | Trường có sự đa dạng quốc tịch |
| 2 | Học viên có thể chọn học Sparta hoặc Semi Sparta |
| 3 | Có lớp 1:1 và lớp nhóm với giáo viên bản ngữ |
| 4 | Toạ lạc bên trong khu resort nghỉ dưỡng cạnh biển |
| 5 | Ký túc xá là phòng của khách sạn EGI, có thể sử dụng tiện ích của khách sạn |
| 6 | Ký túc xá có trang bị bếp, học viên có thể tự nấu ăn |
| 7 | Vị trí thuận tiện, gần trường có nhà hàng, siêu thị |
| 8 | Trường không có giờ giới nghiêm, môi trường thoải mái |
» TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Nói về mô hình trường học, thường trong tâm trí người Việt chúng ta thường liên tưởng tới một không gian nghiêm túc và yên tĩnh. Tuy nhiên, GENIUS xuất hiện với một diện mạo hoàn toàn khác, trường không những cung cấp cho bạn những giờ học tiếng Anh chất lượng mà còn mang lại cho bạn cảm giác thư thái với mô hình trường học bên cạnh bờ biển Martan xinh đẹp, trong xanh. Giờ đây, bạn không cần phải mất thời gian di chuyển khi muốn tìm kiếm môi trường tự nhiên để thư giãn sau giờ học bởi vì tại Genius bạn chỉ mất chưa đầy 5 phút là có thể đặt chân trên bãi cát trắng trải dài cùng làn nước biển trong xanh. Thêm vào đó, ký túc xá của Genius theo dạng resort với các loại phòng ở theo tiêu chuẩn cao, rất an toàn và tiện nghi.
Genius là một trong những trường Anh ngữ có tỷ lệ đa quốc tịch cao, học viên không chỉ đến từ Hàn, Nhật, Đài Loan mà còn đến từ rất nhiều quốc gia khác như Nga, Ả Rập, Mông Cổ, Tây Ban Nha, Ý, Pháp, Argentina… Trường có giáo viên bản ngữ chuyên phụ trách các lớp học nhóm, ngoài ra, các giáo viên Filippino cũng được đánh giá rất cao về mặt trình độ và chuyên môn giảng dạy.
Mỗi khoá học tại trường đều được phân chia thành 2 lựa chọn bao gồm Khoá A (gồm 4 tiết 1 kèm 1 và 2 tiết nhóm mỗi ngày) và Khoá B (gồm 6 tiết 1:1 và 2 tiết nhóm mỗi ngày). Từ đó giúp học viên linh hoạt lựa chọn cường độ học mà mình mong muốn.
| Tên trường | GENIUS ENGLISH PROFICIENCY ACADEMY |
| Địa chỉ | EGI Hotel Bldg.1, Looc, Maribago, Lapu – Lapu City, Cebu 6015, Philippines |
| Thành lập | Năm 2013 |
| Quy mô | 150 học viên |
| Công nhận bởi | Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA) |
| Khóa học | ESL, IELTS, TOEIC, TOEFL, Business, Family course |
| Giáo viên | Giáo viên Filipino, giáo viên bản ngữ (Anh, Mỹ, Úc, Canada) |
| Cơ sở trường học | Phòng học 1:1, Phòng học nhóm, Phòng họp, Lounge, wifi khắp khu vực phòng học và ký túc xá |
| Ký túc xá | Phòng đơn, phòng đôi và phòng ba; các phòng có view biển hoặc view thành phố. Giường ngủ rộng rãi, có ban công, tủ lạnh, máy lạnh, bếp nấu ăn, bàn, ghế, kệ sách, máy tắm nước nóng lạnh, một số phòng có bồn tắm trong phòng, két sắt cá nhân. Đa phần các phòng đều có bếp và bàn ăn |
| Dịch vụ tiện ích khác | Nhà ăn, cửa hàng tiện ích, phòng gym, hồ bơi, khu nghỉ mát ngoài trời, bóng bàn, bi-da, quán cafe |
» ĐẶC ĐIỂM CỦA GENIUS
Nổi bật với chương trình học chất lượng và tỷ lệ đa quốc tịch cao
Cung cấp nhiều khóa học đa dạng, phân chia thành hai khóa A và B (4 hoặc 6 tiết học 1:1) để học viên dễ dàng lựa chọn. Các môn học trong từng khóa có thể tùy chỉnh theo nhu cầu và trình độ của học viên.
Các lớp học nhóm có sự tham gia của giáo viên bản ngữ là điểm cộng lớn. Bên cạnh đó, các giáo viên Filipino khóa IELTS, TOEIC, tiếng Anh thương mại, tiếng Anh giao tiếp… cũng rất giàu kinh nghiệm trong giảng dạy.
Học viên được hoàn toàn tự do sau giờ học, thoải mái tận hưởng và khám phá cuộc sống tại Cebu.
Học viên có thể chọn lựa mô hình Sparta hoặc Semi Sparta
Với mong muốn đáp ứng đa dạng nhu cầu của học viên, Genius giờ đây đã cho phép lựa chọn mô hình Sparta hoặc Semi Sparta. Trong đó, điểm khác biệt nổi bật của 2 hình thức này là các quy định liên quan đến việc ra ngoài, giờ giới nghiêm, cụ thể:
- Semi Sparta A: Học viên được phép sử dụng thời gian cá nhân, ra ngoài sau giờ học chính thức từ 18 đến 22 giờ từ thứ 2 đến thứ 6. Học viên chỉ được phép ra ngoài vào cuối tuần nếu kết quả các bài kiểm tra đạt trên 70% nhưng phải trở về trước 22:00 vào chủ nhật.
- Semi Sparta B: Học viên được phép sử dụng thời gian cá nhân, ra ngoài sau giờ học chính thức từ 20 đến 22 giờ từ thứ 2 đến thứ 6. Học viên chỉ được phép ra ngoài vào cuối tuần nếu kết quả các bài kiểm tra đạt trên 70% nhưng phải trở về trước 22:00 vào chủ nhật.
- Sparta A và B: Học viên không được phép ra ngoài từ thứ 2 đến thứ 6. Học viên chỉ được phép ra ngoài vào cuối tuần nếu kết quả các bài kiểm tra đạt trên 80% nhưng phải trở về trước 22:00 vào chủ nhật.
Cung cấp môi trường học tập cao cấp, cơ sở vật chất tiện nghi.
Trường nằm trong khu khách sạn EGI đối diện bờ biển Mactan. Học viên có thể tận hưởng bãi biển đầy cát trắng mà vẫn đảm bảo an toàn.
Phòng ở ký túc xá có diện tích rộng rãi, thoải mái. Được sử dụng các dịch vụ kèm theo trong khu resort như quầy bar mini, nhà hàng, spa, hồ bơi, các cửa hàng tiện ích…
Phòng học nhóm, phòng học 1:1 rộng rãi, thoáng đãng. Wifi có sẵn trong khu trường học, ký túc xá.
Cách bày trí phòng ký túc xá theo kiểu cổ điển, tạo cảm giác như đang đi nghỉ mát tại bờ biển. Có thể yêu cầu sử dụng phòng Sea view tại các tầng cao của khu khách sạn và chi trả thêm 125 USD/4 tuần so với các loại phòng còn lại.
An ninh tốt. Các dịch vụ phục vụ nhu cầu cuộc sống du học đầy đủ.
Genius tọa lạc bên trong resort EGI nổi tiếng trên đảo Mactan, xung quanh trường, học viên có thể dễ dàng tiếp cận nhiều dịch vụ và tiện ích khác nhau, tiêu biểu như:
- Cách sân bay Cebu chỉ 15 phút bằng taxi
- Cách 5 phút đi bộ có thể đến các nhà hàng Nhật Bàn, Hàn Quốc, Italia, Philipppines gần đó.
- Cách 2 phút đi bộ đến Siêu thị tiện ích Savemore.
- Các trung tâm mua sắm Gaisano Mall 10 phút taxi
- Cách trung tâm mua sắm lớn tại Cebu (SM, Ayala) 40 phút taxi
- Cách bệnh viên Mactan 6 phút taxi
» KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
| KHÓA HỌC | LỚP HỌC 1:1 | LỚP HỌC NHÓM |
| General English A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Bản ngữ |
| General English B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Bản ngữ |
| Survival English A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
| Survival English B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
| Power Speaking A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
| Power Speaking B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
| Business English A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Bản ngữ |
| Business English B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Bản ngữ |
| IELTS Preparation A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
| IELTS Preparation B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
| IELTS Guarantee A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino, 1 tiết 1:1 với GVBN | 1 tiết với GVBN |
| IELTS Guarantee B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino, 1 tiết 1:1 với GVBN | 1 tiết với GVBN |
| TOEIC Preparation A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
| TOEIC Preparation B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
| TOEFL Preparation A | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
| TOEFL Preparation B | 6 tiết 1:1 với GV Filipino | 2 tiết với GV Filipino |
| Family Program – Parents | 2 tiết 1:1 với GV Filipino | 1 tiết với GV Filipino
1 tiết với GV Bản ngữ |
| Family Program – Kids | 4 tiết 1:1 với GV Filipino | 1 tiết với GV Filipino
1 tiết với GV Bản ngữ 2 tiết nhóm Arts and Music |
Mỗi tiết học kéo dài 50 phút, giải lao 10 phút.
Số lượng học viên tối đa trong lớp nhóm là 8 người.
GENERAL ENGLISH
Là khóa học phổ biến nhất của trường Genius, đào tạo chuyên sâu 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết từ căn bản đến nâng cao. Khóa General English được chia thành hai loại là Khóa A và Khóa B với sự khác nhau về số lượng lớp học 1:1 trong một ngày. Với những học viên muốn tăng cường thời lượng học thì khuyến khích chọn Khóa General B.
General English A: 6 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (4 giờ): Giáo viên Philippines phụ trách. Học viên có thể tùy chọn môn học theo nhu cầu và mục tiêu của mình, bao gồm: Speaking, Listening, Reading, Writing, Daily Conversation, Grammar, Pop Culture.
Lớp học nhóm (2 giờ): Giáo viên bản ngữ phụ trách. Mục tiêu lớp học là tạo điều kiện giao tiếp giữa các học viên với nhau, để tăng khả năng hiểu và diễn đạt, tăng sự tự tin trong giao tiếp. Các môn học bao gồm: Effective Communicate, Supplementary Learning, Reading/ Listening.
Kiểm tra từ vựng: Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu…
General English B : 8 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (6 giờ): Giáo viên Philippines phụ trách. Học viên có thể tùy chọn môn học theo nhu cầu và mục tiêu của mình, bao gồm: Speaking, Listening, Reading, Writing, Daily Conversation, Grammar, Pop Culture.
Lớp học nhóm (2 giờ): Giáo viên bản ngữ phụ trách. Mục tiêu lớp học là tạo điều kiện giao tiếp giữa các học viên với nhau, để tăng khả năng hiểu và diễn đạt, tăng sự tự tin trong giao tiếp. Các môn học bao gồm: Effective Communicate, Supplementary Learning, Reading/ Listening.
Kiểm tra từ vựng: Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu…
SURVIVAL ENGLISH
Chương trình này được thiết kế đặc biệt cho người mới bắt đầu muốn nâng cao sự tự tin trong giao tiếp với điểm đặc biệt đó là đưa các tình huống thực tế vào nội dung đào tạo, kết hợp thực hành sử dụng ngôn ngữ, xây dựng kỹ năng cốt lõi như ngữ pháp và từ vựng…
Cứ mỗi 2 tuần/lần, học viên sẽ được giáo viên hướng dẫn tham gia các buổi dã ngoại để thực hành tiếng Anh tại các địa điểm như siêu thị, quán cà phê, nhà hàng, khách sạn, trạm cảnh sát, hiệu thuốc,… tham gia vào các cuộc đối thoại chân thực, giúp học viên vượt qua rào cản ngôn ngữ, thoải mái trò chuyện hằng ngày.
Survival English A: Cung cấp 6 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (4 giờ): Tập trung vào các môn như Grammar, Vocabulary, Listening comprehension và Speaking.
Lớp học nhóm (2 giờ): Các môn học bao gồm: Effective Communicate, Supplementary Learning, Reading/ Listening.
Kiểm tra từ vựng: Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu…
Survival English B: Cung cấp 8 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (6 giờ): Tập trung vào các môn như Grammar, Vocabulary, Listening comprehension và Speaking.
Lớp học nhóm (2 giờ): Các môn học bao gồm: Effective Communicate, Supplementary Learning, Reading/ Listening.
Kiểm tra từ vựng: Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu…
POWER SPEAKING
Chương trình dành cho học viên muốn tự tin hơn khi nói trước công chúng và nắm vững nghệ thuật giao tiếp hiệu quả. Không chỉ dừng lại ở giao tiếp cơ bản mà Power Speaking còn hướng đến các kỹ năng nói nâng cao trong môi trường trang trọng, các buổi thảo luận nhóm, thuyết trình, phỏng vấn và thậm chí là làm vlog,… giúp tăng khả năng thu hút người nghe,
Thông qua các lớp học tập trung vào thực hành, học viên sẽ được tham gia vào các hoạt động như diễn thuyết trên sân khấu, thuyết trình nhóm và phỏng vấn thử,… được hướng dẫn bởi các giáo viên giàu kinh nghiệm.
Power Speaking A: Cung cấp 6 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (4 giờ): Giáo viên Philippines phụ trách. Học viên rèn luyện các kỹ năng như Speaking, Presentation, Vlogging practice, Stage Speeches, Mock Interview
Lớp học nhóm (2 giờ): Nội dung chủ yếu là các môn thảo luận nhóm, luyện tập Public Speaking
Kiểm tra từ vựng: Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu…
Power Speaking B: Cung cấp 8 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (6 giờ): Giáo viên Philippines phụ trách. Học viên rèn luyện các kỹ năng như Speaking, Presentation, Vlogging practice, Stage Speeches, Mock Interview
Lớp học nhóm (2 giờ): Nội dung chủ yếu là các môn thảo luận nhóm, luyện tập Public Speaking
Kiểm tra từ vựng: Từ 7:30 đến 8:00, sáng thứ 2 đến thứ 6. Học viên sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, hoàn thành mẫu câu…
IELTS PREPARATION
Khóa học cung cấp những kỹ năng và kiến thức cần thiết trong việc giành điểm số cao trong các kỳ thi IELTS. Trường đào tạo học viên bằng nhiều phương pháp khác nhau, các môn học cũng được lựa chọn linh hoạt tùy theo yêu cầu và trình độ của học viên. Khóa học chia thành hai loại: Khóa A và khóa B căn cứ trên số lượng lớp học 1:1. Nếu học viên muốn tập trung chuyên sâu vào hình thức học 1:1 thì nên chọn Khóa học B.
IELTS Preparation A: Cung cấp 6 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (4 giờ): IELTS Speaking, IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Writing.
Lớp học nhóm (2 giờ): Bao gồm các môn học: IELTS Program Strategies, IELTS Speaking.
IELTS Preparation B: Cung cấp 8 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (6 giờ): IELTS Speaking, IELTS Listening, IELTS Reading 1, IELTS Reading 2, IELTS Writing 1, IELTS Writing 2.
Lớp học nhóm (2 giờ): Bao gồm các môn học: IELTS Program Strategies, IELTS Speaking.
IELTS GUARANTEE
Khóa học IELTS Guarantee dành cho những học viên đáp ứng những yêu cầu đầu vào nhất định và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về học thuật, kỷ luật của trường. Đặc biệt, khóa học này sẽ có sự tham gia của giáo viên bản ngữ trong lớp 1:1 lẫn lớp nhóm..
(*) Xin lưu ý: Học viên sẽ có bài kiểm tra kỹ năng nói online qua Skype trước khi nhập học.
IELTS Guarantee A: Cung cấp 6 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (4 giờ): IELTS Vocbulary, IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Writing.
Lớp học 1:1 với GVBN (1 tiết): IELTS Speaking
Lớp học nhóm với GVBN (1 tiết): Bao gồm các môn học: IELTS Program Strategies, IELTS Speaking.
IELTS Guarantee B: Cung cấp 8 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (6 giờ): IELTS Vocbulary, IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Writing.
Lớp học 1:1 với GVBN (1 tiết): IELTS Speaking
Lớp học nhóm với GVBN (1 tiết): Bao gồm các môn học: IELTS Program Strategies, IELTS Speaking.
Yêu cầu đầu vào và cam kết đầu ra
Mặc dù có lịch học cố định, nhưng đối với từng band điểm khác nhau, nhà trường sẽ có sự sắp xếp, điều chỉnh nội dung sao cho phù hợp với từng học viên, từng level tương ứng với các mức cam kết như sau:
| Khóa học | Đầu vào | Mục tiêu | Thời lượng | Số tiết học mỗi ngày (Thứ 2 – Thứ 6) |
| Pre IELTS | 2.0 | 3.0 | 10 Tuần | 2 hoặc 4 tiết 1:1 IELTS + 2 tiết 1:1 ESL + 2 tiết nhóm ESL |
| Pre IELTS | 3.0 | 4.0 | 7 Tuần | 3 hoặc 5 tiết 1:1 IELTS + 2 tiết 1:1 ESL + 1 tiết nhóm ESL |
| Pre IELTS | 4.0 | 5.5 | 7 Tuần | 3 hoặc 5 tiết 1:1 IELTS + 2 tiết 1:1 ESL + 1 tiết nhóm ESL |
| IELTS Guarantee General | 4.0 | 6.5 | 24 Tuần | 5 hoặc 7 tiết 1:1 IELTS + 1 tiết nhóm ESL |
| IELTS Guarantee
Academic |
4.0 | 6.5 | 24 Tuần | 5 hoặc 7 tiết 1:1 IELTS + 1 tiết nhóm ESL |
Yêu cầu bắt buộc
Học viên cần phải đảm bảo các các yếu tố sau khi tham gia khóa đảm bảo:
- Tham gia 100% số tiết học
- Không đi trễ
- Tự học bắt buộc 2 giờ mỗi ngày
- Tham gia bài kiểm tra từ vựng và ngữ pháp mỗi thứ 3 hằng tuần
- Hoàn thành các bài tập được giao.
Quyền lợi khi tham gia
Nếu học viên tuân thủ các quy định nhưng không đạt được điểm cam kết, học viên sẽ được
- Miễn học phí 2 tuần học gia hạn.
- Tài trợ lệ phí thi IELTS chính thức cho lần thi thứ 2.
Nếu sau lần thi thứ 2, học viên vẫn không đạt được điểm bảo, học viên sẽ được gia hạn học tập 2 tuần miễn phí với các yêu cầu sau:
- Tự học: 6 giờ mỗi ngày
- Thi thử tất cả kỹ năng mỗi 4 tuần
- Bắt buộc tham gia và hoàn thành 100% các tiết học cũng như bài tập về nhà.
TOEIC PREPARATION
Khóa học được thiết kế riêng cho sinh viên và người đi làm mong muốn đạt điểm cao trong kỳ thi TOEIC, tập trung vào phần Nghe và Đọc của kỳ thi. Bên cạnh đó, chương trình còn đào tạo chuyên sâu về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu, đặc biệt phù hợp với bối cảnh công việc và môi trường làm việc. Thông qua các bài học hàng ngày, chiến lược thi cử và các bài tập xây dựng kỹ năng, bạn sẽ có được sự tự tin và kiến thức chuyên môn để đạt điểm cao trong kỳ thi TOEIC và thăng tiến trong sự nghiệp.
TOEIC Preparation A: Cung cấp 6 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (4 giờ): Giáo viên Filipino phụ trách với các môn TOEIC Grammar, TOEIC Listening, TOEIC Reading, TOEIC Writing.
Lớp học nhóm (2 giờ): TOEIC Program Introduction, TOEIC Speaking.
TOEIC Preparation B: Cung cấp 8 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (6 giờ): Giáo viên Filipino phụ trách: TOEIC Grammar, TOEIC Listening, TOEIC Reading, TOEIC Writing, TOEIC Picture Recognition và thực hành kiểm tra TOEIC.
Lớp học nhóm (2 giờ): Bao gồm các môn học như: TOEIC Program Introduction, TOEIC Speaking.
TOEFL PREPARATION
Khóa học được thiết kế riêng cho học sinh, sinh viên, những người muốn thi chứng chỉ TOEFL, phục vụ cho việc đi học và đi làm, đặc biệt là tại Mỹ. Học viên sẽ rèn luyện chuyên sâu các kỹ năng của bài thi, kết hợp các chiến lược làm bài phù hợp.
TOEFL Preparation A: Cung cấp 6 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (4 giờ): TOEFL Speaking, TOEFL Grammar, TOEFL Listening, TOEFL Reading, TOEFL Writing
Lớp học nhóm (2 giờ): Bao gồm các môn học: TOEFL Program Strategies, TOEFL Speaking.
TOEFL Preparation B: Cung cấp 8 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (6 giờ): Giáo viên Filipino phụ trách: TOEFL Speaking, TOEFL Grammar, TOEFL Listening, TOEFL Reading, TOEFL Writing
Lớp học nhóm (2 giờ): Bao gồm các môn học: TOEFL Program Strategies, TOEFL Speaking.
BUSINESS ENGLISH
Khóa học giúp trang bị những kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để thành công trong thị trường lao động toàn cầu. Nội dung chương trình tập trung vào các tình huống kinh doanh thực tế, lý tưởng cho những ai muốn cải thiện khả năng nói, nắm vững thuật ngữ kinh doanh và phát triển kỹ năng trong các lĩnh vực quan trọng như đàm phán, thuyết trình và họp.
Toàn bộ thời gian học là sự kết hợp giữa phương pháp huấn luyện cá nhân một kèm một với các buổi học nhóm tương tác, mang đến trải nghiệm năng động, được giảng dạy bởi cả giáo viên bản ngữ và giáo viên Philippines với chuyên môn kinh doanh sâu rộng.
Khóa học tiếng Anh thương mại A: Cung cấp 6 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (4 giờ): Giáo viên Filipino phụ trách. Môn học cung cấp bao gồm: Business Expression; Reading in Business Context, Writing in Business Context/ Grammar, Listening in Business, Presentation
Lớp học nhóm (2 giờ): Bao gồm các môn học như: Business English Discussion, Business Culture.
Khóa học tiếng Anh thương mại B: Cung cấp 8 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (6 giờ): Giáo viên Filipino phụ trách. Môn học cung cấp bao gồm: Business Expression; Reading in Business Context, Writing in Business Context/ Grammar, Listening in Business, Presentation
Lớp học nhóm (2 giờ): Bao gồm các môn học như: Business English Discussion, Business Culture.
** Lưu ý: Học viên có thể điều chỉnh môn học trong các lớp 1:1 phù hợp với mục tiêu và nguyện vọng của mình.
FAMILY COURSE
Chương trình tiếng Anh gia đình của Genius mang đến trải nghiệm học ngôn ngữ độc đáo và hấp dẫn, được thiết kế để phụ huynh và con cái cùng học tiếng Anh. Nội dung chủ yếu xoay quanh các chủ đề và kỹ năng ESL, có tính linh hoạt cao, dễ dàng điều chỉnh theo nhu cầu.
Parents: Đây là khóa học cho người giám hộ/ cha mẹ đi cùng con cái. Cung cấp tổng cộng 6 tiết học một ngày
Lớp học 1:1 (2 giờ): Giáo viên Filipino phụ trách, nội dung học linh hoạt, tự chọn theo nhu cầu với các môn ESL.
Lớp học nhóm (2 giờ): Bao gồm 1 tiết với giáo viên bản ngữ và 1 tiết với giáo viên Philippines với các môn học liên quan đến Conversation English, Pronunciation…
Kids: Đây là khóa học tiếng Anh cho trẻ em, cung cấp tổng cộng 8 tiết học một ngày.
Lớp học 1:1 (6 tiết): Giáo viên Filipino phụ trách. Nội dung xoay quanh các môn học ESL như nghe, nói, đọc, viết, các kỹ năng giao tiếp hằng ngày.
Lớp học nhóm (2 tiết): Bao gồm 1 tiết với giáo viên bản ngữ và 1 tiết với giáo viên Philippines với các môn học liên quan đến Conversation English.
Lớp đặc biệt (2 tiết): Art and music, các hoạt động thú vị vừa học vừa chơi
» CÁC BÀI KIỂM TRA
Kiểm tra đầu vào: Dành cho học viên mới, được thực hiện vào ngày thứ hai đầu tiên của khóa học.
Kiểm tra từ vựng: Tổ chức sáng thứ 2 đến thứ 6, từ 7:30 đến 8:00.
Kiểm tra quá trình hàng tháng: Dành cho tất cả học viên. Học viên ESL, Business sẽ làm bài kiểm tra tiếng Anh tổng quát tất cả các kỹ năng. Học viên khóa IELTS/ TOEIC/ TOEFL sẽ làm bài kiểm tra tương tự như cấu trúc đề thi thật.
Kiểm tra hàng tuần: Học viên khóa IELTS/ TOEIC/ TOEFL sẽ được làm bài thi Mock test hàng tuần để đánh giá mức độ tiến bộ.
» THỜI GIAN BIỂU MẪU MỘT NGÀY
| THỜI GIAN | KHÓA ESL A / B | KHÓA IELTS GUARANTEE A/B |
| 7:00 – 9:00 | Ăn sáng | |
| 7:30 – 8:00 | Kiểm tra từ vựng (tự chọn) | Kiểm tra từ vựng (bắt buộc) |
| 08:00~08:50 | Lớp học 1:1 | Lớp học 1:1 |
| 09:00~09:50 | Lớp học 1:1 | Lớp học 1:1 |
| 10:00~10:50 | Lớp học 1:1 | Lớp học 1:1 |
| 11:00~11:50 | Lớp học 1:1 | Lớp học 1:1 |
| 12:00 – 13:00 | Ăn trưa | |
| 13:00~13:50 | Lớp học nhóm | Lớp học nhóm với GVBN |
| 14:00~14:50 | Lớp học nhóm | Lớp học nhóm |
| 15:00~15:50 | Lớp 1:1 (Khóa B) | Lớp 1:1 (Khóa B) |
| 16:00~16:50 | Lớp 1:1 (Khóa B) | Lớp 1:1 (Khóa B) |
| 17:00~18:00 | Ăn tối | |
| 18:00~20:00 | Tự do sinh hoạt, nghỉ ngơi | Tự học, làm bài tập bắt buộc |
| 20:00~20:50 | Tự học, làm bài tập bắt buộc | |
| 23:00 | Tự do sinh hoạt, nghỉ ngơi | |
- Giờ giới nghiêm:
-
- Đối với học viên Semi Sparta: Từ thứ hai đến thứ sáu, có thể ra ngoài từ 18:00 đến 22:00, nếu đạt yêu cầu về kết quả học tập. Thứ bảy đến chủ nhật có thể ra ngoài và giờ giới nghiêm là 22:00 chủ nhật.
- Đối với học viên Sparta: Thứ hai đến thứ sáu, học viên không được phép ra ngoài. Thứ bảy đến chủ nhật, học viên được phép ra ngoài, nhưng phải trở về trước 22:00 chủ nhật.
» CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
Trường khuyến khích học viên tham gia các hoạt động ngoài giờ học như du lịch xung quanh thành phố Cebu. Vào những mùa cao điểm, trường thường tổ chức các Tour du lịch hàng tuần đi đến nhiều địa điểm khác nhau như Island Hopping, Bohol… Vào mùa thấp điểm, mức độ tổ chức tour sẽ giảm bớt đi tùy thuộc vào số lượng học viên đăng ký. Các hoạt động tình nguyện cũng được tổ chức thường xuyên.
Do trường tọa lạc trong khu Resort EGI, do đó học viên có thể sử dụng các hồ bơi trong khu khách sạn, sử dụng bãi biển tư nhân rất an toàn và yên tĩnh, đồng thời có thể sử dụng một số các dịch vụ đi kèm của du khách trong khu resort như Massage shop, Nhà hàng, cửa hàng tiện ích…
Dịch vụ dọn phòng, giặt giũ: 2 lần/ tuần. Thay ga giường: 1 lần/ tuần.
Cửa hàng tiện ích mở cửa 24/24. Học viên có thể mua thức ăn nhẹ, nước trái cây, các vật dụng hàng ngày…
Có thể sử dụng các hồ bơi dành cho khách du lịch trong khu resort miễn phí, từ 8 giờ sáng đến 22:00 giờ tối.
Nếu học viên muốn sử dụng phòng ký túc xá có thể nhìn ra cảnh biển tại tầng 6 và 7, phải trả thêm 125 USD/ 4 tuần.
» HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
1. BẢNG GIÁ ƯU ĐÃI: Áp dụng mùa thấp điểm (Trừ tháng 1-2; 6-7-8)
GENERAL ENGLISH A / POWER SPEAKING A
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đơn | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.700 | 9.650 | 11.600 |
| Phòng đôi | 1.550 | 3.070 | 4.590 | 6.110 | 7.630 | 9.150 |
| Phòng ba | 1.400 | 2.800 | 4.200 | 5.600 | 7.000 | 8.400 |
GENERAL ENGLISH A / POWER SPEAKING B
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đơn | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.700 | 10.900 | 13.100 |
| Phòng đôi | 1.800 | 3.470 | 5.190 | 6.910 | 8.630 | 10.350 |
| Phòng ba | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
SURVIVAL ENGLISH A
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đơn | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.700 | 9.650 | 11.600 |
| Phòng đôi | 1.600 | 3.070 | 4.590 | 6.110 | 7.630 | 9.150 |
| Phòng ba | 1.450 | 2.900 | 4.350 | 5.800 | 7.250 | 8.700 |
SURVIVAL ENGLISH B
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đơn | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.700 | 10.900 | 13.100 |
| Phòng đôi | 1.850 | 3.470 | 5.190 | 6.910 | 8.630 | 10.350 |
| Phòng ba | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
BUSINESS/ IELTS/ TOEIC/ TOEFL A
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đơn | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 8.200 | 10.250 | 12.300 |
| Phòng đôi | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
| Phòng ba | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
BUSINESS/ IELTS/ TOEIC/ TOEFL B
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đơn | 2.300 | 4.600 | 6.900 | 9.200 | 11.500 | 13.800 |
| Phòng đôi | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
| Phòng ba | 1.950 | 3.900 | 5.850 | 7.800 | 9.750 | 11.700 |
IELTS Guarantee (12 tuần)
| Loại phòng | IELTS Guarantee A | IELTS Guarantee B |
| Phòng đơn | 7.050 | 7.800 |
| Phòng đôi | 6.450 | 7.200 |
| Phòng ba | 6.000 | 6.750 |
2. BẢNG GIÁ THƯỜNG LỆ: Áp dụng mùa cao điểm (Tháng 1-2; 6-7-8)
GENERAL ENGLISH A / POWER SPEAKING A
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đơn | 2.050 | 4.100 | 6.150 | 7.700 | 9.650 | 11.600 |
| Phòng đôi | 1.850 | 3.070 | 4.590 | 6.110 | 7.630 | 9.150 |
| Phòng ba | 1.700 | 3.400 | 5.100 | 6.800 | 8.500 | 10.200 |
GENERAL ENGLISH A / POWER SPEAKING B
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đơn | 2.300 | 4.600 | 6.900 | 8.700 | 10.900 | 13.100 |
| Phòng đôi | 2.100 | 3.470 | 5.190 | 6.910 | 8.630 | 10.350 |
| Phòng ba | 1.950 | 3.900 | 5.850 | 7.800 | 9.750 | 11.700 |
BUSINESS/ IELTS/ TOEIC/ TOEFL A
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đơn | 2.250 | 4.500 | 6.750 | 9.000 | 11.250 | 13.500 |
| Phòng đôi | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
| Phòng ba | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
BUSINESS/ IELTS/ TOEIC/ TOEFL B
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đơn | 2.500 | 5.000 | 7.500 | 10.000 | 12.500 | 15.000 |
| Phòng đôi | 2.200 | 4.400 | 6.600 | 8.800 | 11.000 | 13.200 |
| Phòng ba | 1.800 | 3.600 | 5.400 | 7.200 | 9.000 | 10.800 |
Family (Junior)
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| Phòng đôi | 2.100 | 4.200 | 6.300 | 8.400 | 10.500 | 12.600 |
| Phòng ba | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Family (Parents)
| Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
| 4 tiết học/ ngày | 1.400 | 2.800 | 4.200 | 5.600 | 7.000 | 8.400 |
| Không có lớp học | 900 | 1.800 | 2.700 | 3.600 | 4.500 | 5.400 |
IELTS Guarantee (12 tuần)
| Loại phòng | IELTS Guarantee A | IELTS Guarantee B |
| Phòng đơn | 7.050 | 7.800 |
| Phòng đôi | 6.450 | 7.200 |
| Phòng ba | 6.000 | 6.750 |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
| Phí nhập học | 125 USD (chỉ trả 1 lần) |
| Phụ phí chọn loại phòng | Phòng view biển hoặc Deluxe: 125 USD/ 4 tuần |
| Phụ phí chọn mô hình | Semi Sparta: 50 USD/ 4 tuần; Sparta: 70 USD/ 4 tuần |
| SSP | 7,800 peso (có giá trị tương ứng với thời gian học và không quá 6 tháng) |
| SSP E-Card | 4,000 peso (có giá trị trong 1 năm) |
| Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,560 peso; 9-12 tuần: 10,900 peso; 13-16 tuần: 11,400 peso; 17-20 tuần: 15,260 peso; 21-24 tuần: 15,760 peso |
| ACR – ICard | 4,000 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
| Điện | Tuỳ theo lượng tiêu thụ. 18 peso/ Kw |
| Phí quản lý | 40 USD/ 4 tuần |
| Tài liệu học tập | 40 USD/ 4 tuần |
| Đón tại sân bay | 1,000 peso |
| Phí giặt sấy | 1,200 peso |
| Đặt cọc KTX | 100 USD. Được hoàn lại trước khi về nước. |
| Học thêm lớp 1-1 | 125 USD/ 4 tuần |
» GHI CHÚ VÀ ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
Vui lòng đăng ký chậm nhất 4 tuần trước ngày nhập học.
Sau khi đăng ký, vui lòng đọc thêm các thông tin về nội quy học tập, chính sách hoàn trả học phí và các quy định khác của trường. Những thông tin này có đăng trên website chính thức của GENIUS (bạn có thể tham khảo tại link dẫn về web của GENIUS trên website của Phil English).
Khuyến khích mua bảo hiểm du học trước khi nhập học.
Vui lòng đọc thêm những thông tin cần thiết được cập nhật trong mục “Những câu hỏi thường gặp” trên website của Phil English.
Sau khi có vé máy bay, vui lòng gởi đến chúng tôi chậm nhất trước 3-5 ngày kể từ ngày nhập học để nhận thông tin hỗ trợ hướng dẫn đón tại sân bay qua email.
Hãy in ra thư mời nhập học, vé máy bay và những thứ cần chuẩn bị mà Phil English gởi cho bạn.
» TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN
» THƯ VIỆN HÌNH ẢNH (Click ⇓⇓)
» VIDEO
Theo nguồn: Phil English
Link: Trường anh ngữ Genius Cebu









